Nguyễn Cảnh Tuấn
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
  • KHÓA HỌC ONLINE
    • Khóa 1 trên Edumall
    • Khóa 2 trên Edumall
    • Khóa 1 trên Unica
    • Khóa 2 trên Unica
    • Khóa 1 trên Kyna
    • Khóa 2 trên Kyna
  • IELTS
    • IELTS Writing
    • IELTS Speaking
    • IELTS Vocab
    • IELTS Listening
  • TOEIC
  • PODCAST
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
  • KHÓA HỌC ONLINE
    • Khóa 1 trên Edumall
    • Khóa 2 trên Edumall
    • Khóa 1 trên Unica
    • Khóa 2 trên Unica
    • Khóa 1 trên Kyna
    • Khóa 2 trên Kyna
  • IELTS
    • IELTS Writing
    • IELTS Speaking
    • IELTS Vocab
    • IELTS Listening
  • TOEIC
  • PODCAST
Nguyễn Cảnh Tuấn

Tổng hợp tên các loại bệnh phổ biến trong Tiếng Anh

by Callum Nguyễn
January 3, 2022
in IELTS Vocab
Share on FacebookShare on PinterestShare on Linkedin

Chắc chắn trong quá trình ôn luyện IELTS, dù là kỹ năng Listening, Reading hay Writing, chúng ta sẽ phải tiếp xúc với chủ đề về sức khỏe. Hãy cùng tìm hiểu tên gọi của 1 số loại bệnh phổ biến trong Tiếng Anh nhé.

  • Cardiovascular disease: rối loạn tim mạch
  • Cancer: ung thư
  • Obesity: béo phì
  • Diabetes /,daiə’bi:tiz/ :tiểu đường
  • High blood pressure /haɪ blʌd ˈpreʃ.əʳ/ – cao huyết áp
  • Asthma / ˈæzmə /: Hen suyễn
  • Malaria / məˈleriə /: Sốt rét
  • Heart attack / hɑːrt əˈtæk /: nhồi máu cơ tim
  • Headache /ˈhed.eɪk/ – đau đầu
  • Stomach ache /ˈstʌmək-eɪk/ – đau dạ dày
  • Backache /ˈbæk.eɪk/ – đau lưng
  • Toothache /ˈtuːθ.eɪk/ – đau răng
  • Cold /kəʊld/ – cảm lạnh
  • Sore throat /sɔːʳ θrəʊt/ – viêm họng
  • Sprain /spreɪn/ – sự bong gân
  • Infection /ɪnˈfek.ʃən/ – nhiễm trùng
  • Allergy / ˈælərdʒi /: Dị ứng
  • Arthritis / ɑːrˈθraɪtɪs /: đau khớp xương
  • Constipation / ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn /: táo bón
  • Diarrhea / ˌdaɪəˈriːə /: Ỉa chảy
  • Flu / fluː /: Cúm
  • Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs /: viêm gan
  • Smallpox / ˈsmɔːlpɑːks /: bệnh đậu mùa
  • Tuberculosis / tuːˌbɜːrkjəˈloʊsɪs /: bệnh lao
  • Sore eyes /’so:r ais/ : đau mắt
  • Cough /kɔf/ : ho
  • Runny nose /rʌniɳ n s / : sổ mũi
  • Scabies / ˈskeɪbiːz /: Bệnh ghẻ
  • Bad breath / bæd breθ/ : Hôi miệng
  • Acne /’ækni/ : mụn trứng cá
  • Muscle cramp / ˈmʌsl kræmp / : Chuột rút cơ
  • Earache /’iəreik/ – Đau tai
  • Nausea /’nɔ:sjə/ – Chứng buồn nôn
Bình luận Facebook

Related Posts

Environment

Từ vựng chủ đề Environment

October 28, 2021
từ vựng chủ đề crime

Từ vựng chủ đề Crime

October 28, 2021
Từ vựng IELTS

Từ vựng hay ho IELTS Writing Task 2 bạn nên biết

September 30, 2021
IELTS vocab

IELTS Vocab #01

July 18, 2021
Từ đồng nghĩa IELTS

Thư viện từ đồng nghĩa IELTS

September 12, 2021
Load More
Next Post
Pie chart IELTS

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 #21 [Pie chart]

Fireworks

[Listening] History of fireworks in Europe

Facebook
No Result
View All Result

Chào mừng bạn đến với Blog học Tiếng Anh nguyencanhtuan.com. Đây là nơi mình tổng hợp những tài liệu và bài học thú vị về IELTS và TOEIC. Hãy ghé thăm thường xuyên nhé.

Tags

breakdown IELTS (1) IELTS Cam 16 (1) IELTS ideas (1) IELTS Listening (7) IELTS Speaking (2) IELTS vocab (1) Speaking Part 1 (9) Writing task 1 (31) Writing task 2 (7)
March 2023
M T W T F S S
 12345
6789101112
13141516171819
20212223242526
2728293031  
« Feb    

Xây dựng và thiết kế bởi Callum Nguyen

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
  • KHÓA HỌC ONLINE
    • Khóa 1 trên Edumall
    • Khóa 2 trên Edumall
    • Khóa 1 trên Unica
    • Khóa 2 trên Unica
    • Khóa 1 trên Kyna
    • Khóa 2 trên Kyna
  • IELTS
    • IELTS Writing
    • IELTS Speaking
    • IELTS Vocab
    • IELTS Listening
  • TOEIC
  • PODCAST