- Contamination = pollution: sự ô nhiễm, nhiễm độc
- Greenhouse effect: hiệu ứng nhà kính
- Deforestation: sự chặt phá rừng
- Natural resource depletion: sự cạn kiệt tài nguyên
- Emission: khí thải
- Vehicle exhast: khí thải từ ô tô
- Ecosystem: hệ sinh thái
- Soil erosion: sự xói mòn đất
- Biodiversity: sự đa dạng sinh học
- The ozone layer: tầng ô zôn
- Ozone depletion: thủng tầng ô zôn
- Catastrophe = disaster: thảm họa
- Climate change: biến đổi khí hậu
- Take a toll on .. : gây hậu quả cho
- Natural habitat: môi trường sống tự nhiên
- Fossil fuel: nhiên liệu hóa thạch (than, dầu)
- Extreme weather = chaotic weather: thời tiết cực đoan
- Drought: hạn hán
- Flood: lũ lụt
- Tornadoes: lốc xoáy
- Hurricane = cyclone = storm: bão
- Wildfire: cháy rừng
- Earthquake: động đất
- Renewable energy: năng lượng có thể tái tạo ( solar, wind, tidal)
- Release/ emit gases: thải các khí
- Industrialised countries: các nước công nghiệp
- Mountain glaciers and ice caps at the North and South Pol es are melting: sông băng và băng ở Cực Bắc/Nam đang tan
- Endanger: gây nguy hiểm
Bình luận Facebook