Nguyễn Cảnh Tuấn
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
  • KHÓA HỌC ONLINE
    • Khóa 1 trên Edumall
    • Khóa 2 trên Edumall
    • Khóa 1 trên Unica
    • Khóa 2 trên Unica
    • Khóa 1 trên Kyna
    • Khóa 2 trên Kyna
  • IELTS
    • IELTS Writing
    • IELTS Speaking
    • IELTS Vocab
    • IELTS Listening
  • TOEIC
  • PODCAST
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
  • KHÓA HỌC ONLINE
    • Khóa 1 trên Edumall
    • Khóa 2 trên Edumall
    • Khóa 1 trên Unica
    • Khóa 2 trên Unica
    • Khóa 1 trên Kyna
    • Khóa 2 trên Kyna
  • IELTS
    • IELTS Writing
    • IELTS Speaking
    • IELTS Vocab
    • IELTS Listening
  • TOEIC
  • PODCAST
Nguyễn Cảnh Tuấn

Tổng hợp cụm từ diễn tả xu hướng IELTS Writing Task 1

by Callum Nguyễn
June 13, 2021
in IELTS, IELTS Writing
Share on FacebookShare on PinterestShare on Linkedin

Có thể bạn quan tâm

IELTS reading actual test May - August

Tài liệu IELTS Reading actual tests May – August 2022

June 25, 2022
Dự đoán IELTS Speaking Quý 1/2022

Bộ đề dự đoán IELTS Speaking Quý 2/2022 [Tháng 5-8/2022]

May 31, 2022

Động từ chỉ xu hướng giảm

  • Decline
  • Decrease
  • Drop
  • Fall
  • Plunge
  • Plummet
  • Halve

Động từ chỉ xu hướng tăng

  • Increase
  • Climb
  • Grow
  • Go up
  • Rise
  • Soar
  • Leap
  • Jump
  • Double

Động từ chỉ sự không thay đổi

  • Remain stable/steady/static/unchanged
  • Stay stable/steady/static/unchanged
  • Remain constant
  • Maintain the same level
  • Levelled off at
  • Plateaued at
  • Stabilize at
  • Stagnate at

Trạng từ minh họa mức độ tăng/giảm

  • Gradually
  • Steadily
  • Moderately
  • Modestly
  • Slightly
  • Slowly
  • Sharply
  • Dramatically
  • Significantly
  • Substantially
  • Markedly
  • Considerably
  • Rapidly
  • Steeply

Danh từ chỉ xu hướng tăng

  • A rise
  • An increase
  • An upward trend
  • A surge
  • A growth

Danh từ chỉ xu hướng giảm

  • A fall
  • A decline
  • A decrease
  • A drop
  • A reduction
  • A slump
  • A plunge
  • A plummet

Động từ kết hợp với danh từ chỉ xu hướng

  • See (saw)
  • Experience (experienced)
  • Undergo (underwent)
  • Witness (witnessed)
  • Record (recorded)

 

 

 

Bình luận Facebook

Related Posts

IELTS reading actual test May - August

Tài liệu IELTS Reading actual tests May – August 2022

June 25, 2022
Dự đoán IELTS Speaking Quý 1/2022

Bộ đề dự đoán IELTS Speaking Quý 2/2022 [Tháng 5-8/2022]

May 31, 2022
IELTS Maps

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 #22 [Maps]

January 21, 2022
Dự đoán IELTS Speaking Quý 1/2022

Bộ đề dự đoán IELTS Speaking Quý 1/2022 [Tháng 1-4/2022]

February 1, 2022
Fireworks

[Listening] History of fireworks in Europe

January 8, 2022
Pie chart IELTS

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 #21 [Pie chart]

January 7, 2022
Tên các loại bệnh Tiếng Anh

Tổng hợp tên các loại bệnh phổ biến trong Tiếng Anh

January 3, 2022
Process IELTS

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 #20 [Process]

December 27, 2021
Load More
Next Post
Từ đồng nghĩa TOEIC

Thư viện từ đồng nghĩa TOEIC

Từ đồng nghĩa IELTS

Thư viện từ đồng nghĩa IELTS

Facebook
No Result
View All Result

Chào mừng bạn đến với Blog học Tiếng Anh nguyencanhtuan.com. Đây là nơi mình tổng hợp những tài liệu và bài học thú vị về IELTS và TOEIC. Hãy ghé thăm thường xuyên nhé.

Tags

IELTS Cam 16 (1) IELTS ideas (1) IELTS Listening (7) IELTS Speaking (2) IELTS vocab (1) reading actual test 2022 (1) Speaking Part 1 (9) Writing task 1 (26) Writing task 2 (5)
June 2022
M T W T F S S
 12345
6789101112
13141516171819
20212223242526
27282930  
« May    

Xây dựng và thiết kế bởi Callum Nguyen

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
  • KHÓA HỌC ONLINE
    • Khóa 1 trên Edumall
    • Khóa 2 trên Edumall
    • Khóa 1 trên Unica
    • Khóa 2 trên Unica
    • Khóa 1 trên Kyna
    • Khóa 2 trên Kyna
  • IELTS
    • IELTS Writing
    • IELTS Speaking
    • IELTS Vocab
    • IELTS Listening
  • TOEIC
  • PODCAST