Để diễn tả “nhiều” một thứ gì đó, chúng ta hẳn đã quá quẹn thuộc với cụm “a lot of”. Nhưng liệu ngoài nó ra, có còn những cách diễn đạt nào hay, xịn sò để ghi điểm với giám khảo chấm bài không?
DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC
- A host of
- A large quantity of
- A (wide) range of
- A multitude of : wow, cụm từ này thực sự rất xịn và đáng được chúng ta lưu ý
- A plethora of : chỉ có các ông hoàng từ vựng, chúa tể ngôn từ mới biết đến cụm từ siêu víp này
DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC
- A great deal of
- A huge/considerable amount of
- A large quantity of
EXAMPLES
- There’s a plethora of books about the royal family.
- Despite a plethora of changes, the new models are just £295 more than the cars they replace.
- These elements can be combined in a multitude of different ways.
- A wide range of colours and patterns are available.
- While the film has been receiving positive reviews from critics, there’s a host of fans who are upset with the way it turned out.