Trong thời đại công nghệ, đặc biệt là khi sử dụng máy tính, chúng ta thường xuyên bắt gặp những ký tự đặc biệt, ý nghĩa của những ký tự này thì hầu như ai cũng biết rồi, nhưng đôi khi phải diễn đạt tên gọi những ký tự này trong Tiếng Anh lại là một vấn đề. Hãy cùng khám phá tên gọi những ký tự đặc biệt trong Tiếng Anh này nhé.
1/ Ký hiệu: @
Cách đọc: at
2/ Ký hiệu: __
Cách đọc: underscore
3/ Ký hiệu: %
Cách đọc: percent
4/ Ký hiệu: ^
Cách đọc: caret (có cách đọc giống từ carrot)
5/ Ký hiệu: &
Cách đọc: ampersand
6/ Ký hiệu: *
Cách đọc: asterisk
7/ Ký hiệu: ~
Cách đọc: Tilde
8/ Ký hiệu: ( )
Cách đọc: Parenthesis hoặc Round brackets , nếu chỉ đơn lẻ từng dấu thì ( được gọi là open parenthesis và ) được gọi là close parenthesis
9/ Ký hiệu: [ ]
Cách đọc: Square brackets , nếu chỉ đơn lẻ từng dấu thì [ được gọi là open bracket và ] được gọi là close bracket
10/ Ký hiệu: { }
Cách đọc: Curly brackets
11/ Ký hiệu: –
Cách đọc: Dash hoặc Hyphen
12/ Ký hiệu: =
Cách đọc: Equal
13/ Ký hiệu: >
Cách đọc: Greater than
14/ Ký hiệu: <
Cách đọc: Less than
15/ Ký hiệu: <
Cách đọc: Less than
16/ Ký hiệu: \
Cách đọc: Backlash
17/ Ký hiệu: /
Cách đọc: Forward slash
18/ Ký hiệu: :
Cách đọc: Colon ( dấu hai chấm)
19/ Ký hiệu: ;
Cách đọc: Semi- colon ( dấu chấm phẩy)
20/ Ký hiệu: ®
Cách đọc: Registered (thương hiệu đã được đăng ký)
21/ Ký hiệu: ©
Cách đọc: Copyright (dùng để nói về bản quyền)
22/ Ký hiệu: ™
Cách đọc: Trademark (thương hiệu, thường là chưa được đăng ký và chưa hoàn toàn được pháp luật bảo hộ)